Dưới đây là danh sách Diễn trường diễn châu nghệ an Chúc các bạn tìm được những thông tin hữu ích
Xã Diễn Trường – Diễn Châu cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Diễn Châu , thuộc Tỉnh Nghệ An , vùng Bắc Trung Bộ
Thông tin zip code /postal code Xã Diễn Trường – Diễn Châu
Bản đồ Xã Diễn Trường – Diễn Châu
Xóm 1464021Xóm 10464029Xóm 11464030Xóm 12464031Xóm 13464032Xóm 14464033Xóm 15464034Xóm 16464035Xóm 17464036Xóm 18464037Xóm 2464022Xóm 3464023Xóm 4464024Xóm 5464025Xóm 6464026Xóm 7464027Xóm 8464028Xóm 9464038
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Diễn Châu
TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)Thị trấn Diễn Châu6Xã Diễn An9Xã Diễn Bích8Xã Diễn Bình7Xã Diễn Cát8Xã Diễn Đoài16Xã Diễn Đồng7Xã Diễn Hải10Xã Diễn Hạnh8Xã Diễn Hoa7Xã Diễn Hoàng18Xã Diễn Hồng9Xã Diễn Hùng12Xã Diễn Kim13Xã Diễn Kỷ7Xã Diễn Lâm25Xã Diễn Liên11Xã Diễn Lộc16Xã Diễn Lợi10Xã Diễn Minh7Xã Diễn Mỹ14Xã Diễn Ngọc12Xã Diễn Nguyên9Xã Diễn Phong7Xã Diễn Phú23Xã Diễn Phúc9Xã Diễn Quảng5Xã Diễn Tân9Xã Diễn Thái10Xã Diễn Thắng8Xã Diễn Thành11Xã Diễn Tháp9Xã Diễn Thịnh23Xã Diễn Thọ22Xã Diễn Trung19Xã Diễn Trường18Xã Diễn Vạn9Xã Diễn Xuân10Xã Diễn Yên17
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Nghệ An
TênMã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020)SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)Thành phố Vinh431xx2341303.7141052.893Thị xã Cửa Lò432xx9070.39827,82.531Thị xã Thái Hoà448xx12759.962135,1444Huyện Anh Sơn442xx24699.358603165Huyện Con Cuông4430x – 4434×12764.2401.744,537Huyện Diễn Châu434xx458266.447305,9871Huyện Đô Lương441xx371183.584354,3518Huyện Hưng Nguyên445xx255110.451159,2694Huyện Kỳ Sơn444xx19269.5242.095,133Huyện Nam Đàn446xx329149.826293,9510Huyện Nghĩa Đàn437xx321130.140617,848211Huyện Nghi Lộc433xx458184.148348,1529Huyện Quế Phong4405x – 4409×16262.1291.895,433Huyện Quỳ Châu4400x – 4404×13753.1791.057,656350Huyện Quỳ Hợp439xx278116.554941,7124Huyện Quỳnh Lưu435xx533279.977437,6287640Huyện Tân Kỳ438xx290129.031725,6178Huyện Thanh Chương447xx519248.9521.128,9065220Huyện Tương Dương4435x – 443915272.4052.811,926Huyện Yên Thành436xx489
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Bắc Trung Bộ
TênMã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020)Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân sốTỉnh Hà Tĩnh45xxx – 46xxx48xxxx23938 1.242.700 5.997,3 km² 207 người/km²Tỉnh Nghệ An43xxx – 44xxx46xxxx – 47xxxx23837 2.978.700 16.493,7km² 108người/km²Tỉnh Quảng Bình47xxx51xxxx23273 863.400 8.065,3 km² 107 người/km²Tỉnh Quảng Trị48xxx52xxxx23374 612.500 4.739,8 km² 129 người/km²Tỉnh Thanh Hoá40xxx – 42xxx44xxxx – 45xxxx23736 3.712.600 11.130,2 km² 332 người/km²Tỉnh Thừa Thiên Huế49xxx53xxxx23475 1.143.572 5.033,2 km² 228 người/km²
Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Bắc Trung Bộ